Từ "cai quản" trongtiếng Việt có nghĩa là "trông coi" và "điều khiển" mộtcáchtoàn diện, tức làquản lý, giám sátvàdẫndắtmộtnhómngười, mộtcôngviệchoặcmộttổ chứcnàođó.
Giải thíchchi tiết:
Cai: có nghĩa là trông coi, quản lý, chỉ đạo.
Quản: có nghĩa là trông nom, giám sát, giữ gìnvà điều hành.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản:
"Trongtrường học, giáo viêncónhiệm vụcai quảnhọc sinh."
(Có nghĩa là giáo viênsẽgiám sátvàhướng dẫnhọc sinhtronghọc tậpvàhành vi.)